Có 2 kết quả:
浪費 lãng phí • 浪费 lãng phí
Từ điển phổ thông
lãng phí, phí phạm, hoang phí
Từ điển trích dẫn
1. Hao phí, xa xỉ, không tiết kiệm (tiền của, thời gian, nhân lực...). ◇Ba Kim 巴金: “Bằng hữu môn tại na lí phấn đấu, ngã khước tại giá lí lãng phí ngã đích quang âm” 朋友們在那裏奮鬥, 我卻在這裏浪費我的光陰 (Vong mệnh 亡命).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hao tốn vô ích.
Bình luận 0